Pheretima tuberculata Gates, 1935
Pheretima tuberculata Gates, 1935: Smithsonian Mis. Coll., XCIII(3): p. 18
Typ: Không rõ
Nơi thu typ: Tứ Xuyên, Trung Quốc.
Synonym: Amynthas tuberculatus – Sims và Easton, 1972.
Đặc điểm chẩn loại: Đai kín, đủ. Có 3 đôi lỗ nhận tinh ở 5/6 – 7/8 hoặc chỉ có 2 đôi ở 5/6/7. Nhú phụ vùng đực nhỏ, xếp quanh nhú đực. Có nhú phụ sinh dục vùng nhận tinh. Túi tinh hoàn phía dưới bụng. Manh tràng hình lược. Vách 8/9/10 tiêu giảm, các vách trước dạ dày cơ dày, vách sau dạ dày cơ mỏng.
Phân bố
- Việt Nam: BẮC GIANG: H. Yên Thế; HÀ GIANG: H. Quản Bạ; QUẢNG NINH: H. Tiên Yên, H. Cẩm Phả; LẠNG SƠN: H. Bắc Sơn; HẢI PHÒNG: đảo Cát Bà (Lê, 1995); SƠN LA: H. Mộc Châu; NGHỆ AN: H. Quế Phong, H. Quỳ Châu, H. Quỳ Hợp (Đỗ, 1994); HẢI DƯƠNG; HƯNG YÊN; THANH HÓA (Trần, 1985); QUẢNG BÌNH: H. Tuyên Hóa, H. Minh Hóa, H. Quảng Trạch, H. Bố Trạch, H. Lệ Thủy (Nguyễn, 1994); ĐÀ NẴNG (Phạm, 1995); ĐẮK LẮK: VQG. Yốk Đôn (Huỳnh, 2005); BÌNH ĐỊNH (Nguyễn và Trần, 2008).
- Thế giới: Trung Quốc (Gates, 1935).